From 4c8da2fe0c027facf4eb94cb8592edc2ccff3c4f Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: hoanghuy309 Date: Fri, 25 Sep 2020 03:04:37 +0000 Subject: [PATCH] Translated using Weblate (Vietnamese) Translation: Jellyfin/Jellyfin Web Translate-URL: https://translate.jellyfin.org/projects/jellyfin/jellyfin-web/vi/ --- src/strings/vi.json | 70 +++++++++++++++++++++++---------------------- 1 file changed, 36 insertions(+), 34 deletions(-) diff --git a/src/strings/vi.json b/src/strings/vi.json index c491664693..7f2199279d 100644 --- a/src/strings/vi.json +++ b/src/strings/vi.json @@ -140,14 +140,14 @@ "AllowOnTheFlySubtitleExtraction": "Cho phép trích xuất phụ đề trực tiếp", "AllowMediaConversionHelp": "Cấp hoặc từ chối truy cập vào tính năng chuyển đổi media.", "AllowMediaConversion": "Cho phép chuyển đổi media", - "AllowHWTranscodingHelp": "Cho phép bộ chỉnh chuyển mã stream khi đang chơi. Điều này có thể giúp giảm tải của máy chủ khi chuyển mã.", + "AllowHWTranscodingHelp": "Cho phép bộ dò chuyển mã phát trực tiếp. Nó có thể giúp giảm tải của máy chủ khi chuyển mã.", "AllLibraries": "Tất cả các thư viện", "AllLanguages": "Tất cả các ngôn ngữ", "AllEpisodes": "Tất cả các tập phim", "AllComplexFormats": "Tất cả các định dạng phức tạp (ASS, SSA, VOBSUB, PGS, SUB, IDX, ...)", "AllChannels": "Tất cả các kênh", "Alerts": "Cảnh Báo", - "Albums": "Albums", + "Albums": "", "Aired": "Đã phát sóng", "AirDate": "Ngày phát sóng", "AdditionalNotificationServices": "Duyệt qua danh mục plugin để cài đặt các dịch vụ thông báo bổ sung.", @@ -223,7 +223,7 @@ "Director": "Đạo Diễn", "DirectStreaming": "Phát trực tuyến", "DirectStreamHelp2": "Phát trực tiếp sử dụng ít sức mạnh xử lý với chất lượng video bị giảm thiểu chút ít.", - "DirectStreamHelp1": "Nội dung này tương thích với thiết bị về độ phân giải và dạng mã hoá (H.264, AC3, v.v.), nhưng lại không tương tích định dạng (mkv, avi, wmv, v.v.). Video sẽ được đóng gói lại nhanh chóng trước khi được gửi đến thiết bị.", + "DirectStreamHelp1": "Nội dung này tương thích với thiết bị về độ phân giải và loại mã hoá (H.264, AC3, v.v.), nhưng lại không tương thích định dạng (mkv, avi, wmv, v.v.). Video sẽ được đóng gói nhanh chóng trước khi được gửi đến phát trên thiết bị.", "DirectPlaying": "Phát trực tiếp", "DeviceAccessHelp": "Thiết lập này chỉ áp dụng cho những thiết bị có thể định danh và sẽ không chặn được truy cập từ trình duyệt. Chọn lọc thiết bị người dùng sẽ chặn người dùng này truy cập từ những thiết bị mới cho đến khi được duyệt.", "DetectingDevices": "Đang tìm kiếm thiết bị", @@ -254,12 +254,12 @@ "HeaderDateIssued": "Ngày Phát Hành", "HeaderContinueWatching": "Xem Tiếp", "HeaderContinueListening": "Tiếp Tục Nghe", - "HeaderCodecProfileHelp": "Bộ giải mã chỉ ra những kiểu mã hoá nhất định mà một thiết bị có thể phát. Nếu một nội dung không thể phát, nó sẽ được chuyển mã, thậm chí nếu kiểu mã hoá đó được thiết lập phát trực tiếp.", + "HeaderCodecProfileHelp": "Hồ sơ mã hóa chỉ ra những kiểu mã hoá nhất định mà một thiết bị có thể phát. Nếu một nội dung không thể phát, nó sẽ được chuyển mã, thậm chí nếu kiểu mã hoá đó được thiết lập phát trực tiếp.", "HeaderContainerProfileHelp": "Hồ sơ định dạng chỉ ra những định dạng nhất định mà một thiết bị có thể phát. Nếu nội dung có định dạng không thể phát, nội dung sẽ được chuyển đổi định dạng, kể cả khi định dạng đó được thiết lập phát trực tiếp.", "HeaderContainerProfile": "Hồ Sơ Định Dạng", "HeaderConnectionFailure": "Kế Nối Thất Bại", "HeaderConnectToServer": "Kết Nối Đến Máy Chủ", - "HeaderConfirmRevokeApiKey": "Thu Hồi Quyền Truy Cập API Key", + "HeaderConfirmRevokeApiKey": "Thu hồi khóa API", "HeaderConfirmProfileDeletion": "Xác Nhận Xoá Hồ Sơ", "HeaderConfirmPluginInstallation": "Xác Nhận Cài Đặt Plugin", "HeaderConfigureRemoteAccess": "Thiết Lập Truy Cập Từ Xa", @@ -276,8 +276,8 @@ "HeaderAppearsOn": "Xuất Bản Vào", "HeaderApp": "Ứng dụng", "HeaderApiKeysHelp": "Ứng dụng bên ngoài cần có \"khóa API\" để giao tiếp với máy chủ Jellyfin. Khóa được cấp theo cách đăng nhập bằng tài khoản người dùng thông thường hoặc cấp khóa cho ứng dụng theo cách thủ công.", - "HeaderApiKeys": "API Keys", - "HeaderApiKey": "API Key", + "HeaderApiKeys": "Khóa API", + "HeaderApiKey": "Khóa API", "HeaderAllowMediaDeletionFrom": "Cho Phép Xoá Nội Dung", "HeaderAlert": "Thông Báo", "HeaderAlbumArtists": "Bộ Sưu Tập Nghệ sĩ", @@ -315,7 +315,7 @@ "Favorites": "Yêu Thích", "Favorite": "Yêu thích", "FastForward": "Tua Nhanh Hơn", - "FFmpegSavePathNotFound": "Máy chủ không thể tìm thấy chương trình FFmpeg trong đường dẫn bạn đã nhập. FFprobe thì cũng cần thiết và phải nằm trong cùng thư mục bên trên. Những phần mềm này thường được tổng hợp cùng nhau trong một lượt tải. Hãy thử lại sau khi kiểm tra đường dẫn.", + "FFmpegSavePathNotFound": "Không tìm thấy FFmpeg bằng đường dẫn bạn đã nhập. FFprobe cũng được yêu cầu và phải cùng thư mục. Cả hai thường được để chung trong cùng một gói tải xuống. Hãy kiểm tra đường dẫn và thử lại.", "Extras": "Đặc biệt", "ExtractChapterImagesHelp": "Trích xuất hình ảnh từ những phân đoạn chính sẽ cho phép thiết bị phát hiển thị bảng lựa chọn cảnh thông qua những hình ảnh đó. Quá trình đó có thể chậm, cần nhiều tài nguyên máy chủ, và có thể cần một vài gigabytes trống. Điều này sẽ được thực hiện khi video được tìm thấy, và cũng như trong tác vụ hàng đêm. Thời gian thực hiện tác vụ này có thể điều chỉnh trong phần cài đặt tác vụ thường xuyên. Không nên thực hiện quá trình này trong giờ sử dụng cao điểm.", "ExtraLarge": "Rất Lớn", @@ -365,7 +365,7 @@ "HeaderNextVideoPlayingInValue": "Video Tiếp Theo Sẽ Phát trong {0}", "HeaderNextEpisodePlayingInValue": "Tập Tiếp Theo Đang Phát ở {0}", "HeaderNewDevices": "Thiết Bị Mới", - "HeaderNewApiKey": "Mã API Mới", + "HeaderNewApiKey": "Khóa API Mới", "HeaderNavigation": "Điều Hướng", "HeaderMyMediaSmall": "Nội Dung Của Tôi (cỡ nhỏ)", "HeaderMyMedia": "Nội Dung Của Tôi", @@ -431,7 +431,7 @@ "HeaderSelectServerCachePathHelp": "Hãy chọn đường dẫn để lưu tập tin ghi tạm cho máy chủ. Máy chủ phải có quyền ghi trên thư mục đó.", "HeaderSelectServerCachePath": "Chọn Đường Dẫn Ghi Tạm Cho Máy Chủ", "HeaderSelectPath": "Chọn Đường Dẫn", - "HeaderSelectMetadataPathHelp": "Duyệt qua hoặc nhập đường dẫn bạn muốn sử dụng cho các mô tả dữ liệu. Máy chủ phải có quyền ghi trên thư mục đó.", + "HeaderSelectMetadataPathHelp": "Duyệt hoặc nhập đường dẫn sử dụng cho mô tả dữ liệu. Thư mục này phải ghi được.", "HeaderSelectMetadataPath": "Chọn Đường Dẫn Thông Tin Bổ Trợ", "HeaderSelectCertificatePath": "Chọn Đường Dẫn Đến Chứng Chỉ", "HeaderSecondsValue": "{0} Giây", @@ -483,7 +483,7 @@ "LabelBitrate": "Bitrate:", "LabelBirthYear": "Năm sinh:", "LabelBirthDate": "Ngày sinh:", - "LabelBindToLocalNetworkAddressHelp": "Không bắt buộc. Ghi đè địa chỉ IP cục bộ để kết hợp với máy chủ HTTP. Nếu bỏ trống, máy chủ sẽ cài đặt vào toàn bộ những địa chỉ nội bộ có sẵn. Nếu thay đổi tuỳ chọn này, yêu cầu khởi động lại máy chủ Jellyfin để có tác dụng.", + "LabelBindToLocalNetworkAddressHelp": "Ghi đè địa chỉ IP cục bộ cho máy chủ HTTP. Nếu bỏ trống, máy chủ sẽ kết hợp tất cả địa chỉ có sẵn. Thay đổi giá trị này buộc phải khởi động lại.", "LabelBindToLocalNetworkAddress": "Liên kết với địa chỉ mạng cục bộ:", "LabelAutomaticallyRefreshInternetMetadataEvery": "Tự động cập nhật dữ liệu mô tả từ Internet:", "LabelAuthProvider": "Cách Xác Thực:", @@ -573,11 +573,11 @@ "LabelDefaultScreen": "Màn hình mặc định:", "LabelDeathDate": "Ngày mất:", "LabelDateTimeLocale": "Ngày giờ địa phương:", - "LabelDateAddedBehaviorHelp": "Nếu có sẵn giá trị mô tả dữ liệu, nó sẽ luôn được sử dụng trước một trong các tùy chọn này.", + "LabelDateAddedBehaviorHelp": "Nếu có giá trị dữ liệu mô tả, nó sẽ luôn được sử dụng trước một trong các tùy chọn này.", "LabelDateAddedBehavior": "Ngày thêm hành vi cho nội dung mới:", "LabelDateAdded": "Ngày thêm vào:", "LabelCustomRating": "Đánh giá tuỳ chọn:", - "ApiKeysCaption": "Danh sách các mã API đang hoạt động", + "ApiKeysCaption": "Danh sách các Khóa API hiện được bật", "LabelBaseUrl": "URL cơ bản:", "LabelEveryXMinutes": "Mỗi:", "LabelEpisodeNumber": "Tập số:", @@ -586,7 +586,7 @@ "LabelEnableSingleImageInDidlLimit": "Giới hạn chỉ một hình ảnh nhúng", "LabelEnableRealtimeMonitorHelp": "Các thay đổi đối với tệp sẽ được xử lý ngay lập tức trên các hệ thống tệp được hỗ trợ.", "LabelEnableRealtimeMonitor": "Bật tính năng theo dõi thời gian thực", - "LabelEnableHttpsHelp": "Cho phép máy chủ nghe trên cổng HTTPS đã định cấu hình. Chứng chỉ hợp lệ cũng phải được định cấu hình để điều này có hiệu lực.", + "LabelEnableHttpsHelp": "Cho phép máy chủ nghe trên cổng HTTPS đã cấu hình. Chứng chỉ hợp lệ cũng phải được định cấu hình để điều này có hiệu lực.", "LabelEnableHttps": "Bật HTTPS", "LabelEnableHardwareDecodingFor": "Bật tính năng giãi mã phần cứng cho:", "LabelEnableDlnaServerHelp": "Cho phép các thiết bị UPnP trong mạng của bản để duyệt và phát nội dung.", @@ -595,7 +595,7 @@ "LabelEnableDlnaDebugLoggingHelp": "Tạo những tập tin gỡ lỗi lớn và chỉ nên được sử dụng khi cần thiết để xử lý sự cố.", "LabelEnableDlnaDebugLogging": "Bật tính năng gỡ lỗi DLNA", "LabelEnableDlnaClientDiscoveryIntervalHelp": "Xác định thời gian tính bằng giây giữa các lần tìm kiếm SSDP thực hiện bởi Jellyfin.", - "LabelEnableDlnaClientDiscoveryInterval": "Thời gian tìm kiếm thiết bị phát (giây)", + "LabelEnableDlnaClientDiscoveryInterval": "Thời gian dò tìm thiết bị phát (giây)", "LabelEnableBlastAliveMessagesHelp": "Bật cái này nếu máy chủ không được các thiết bị UPnP khác trên mạng của bạn tìm ra một cách đáng tin cậy.", "LabelEnableBlastAliveMessages": "Phát tin nhắn trực tiếp", "LabelEnableAutomaticPortMapHelp": "Tự động chuyển tiếp các cổng công cộng trên bộ định tuyến của bạn tới các cổng cục bộ trên máy chủ của bạn qua UPnP. Điều này có thể không hoạt động với một số bộ định tuyến hoặc cấu hình mạng. Thay đổi sẽ được áp dụng sau khi khởi động lại máy chủ.", @@ -681,7 +681,7 @@ "LabelMinResumeDuration": "Thời lượng phát tiếp tục tối thiểu:", "LabelMinBackdropDownloadWidth": "Chiều rộng tối thiểu của phông nền tải xuống:", "LabelMethod": "Phương pháp:", - "LabelMetadataSaversHelp": "Chọn định dạng tập tin để sử dụng khi lưu mô tả chi tiết của bạn.", + "LabelMetadataSaversHelp": "Chọn định dạng tập tin dùng để lưu dữ liệu mô tả của bạn.", "LabelMetadataSavers": "Lưu Dữ liệu Mô Tả Dưới Dạng:", "LabelMetadataReadersHelp": "Sắp xếp thứ tự ưu tiên những dữ liệu mô tả cục bộ. Tập tin đầu tiên được tìm thấy sẽ được đọc.", "LabelMetadataReaders": "Trình đọc dữ liệu mô tả:", @@ -770,7 +770,7 @@ "MessageImageFileTypeAllowed": "Chỉ các tệp JPEG và PNG được hỗ trợ.", "LabelKnownProxies": "Các Proxy đã biết:", "LabelIconMaxResHelp": "Độ phân giải tối đa của các biểu tượng được hiển thị thông qua thuộc tính upnp:icon .", - "KnownProxiesHelp": "Danh sách địa chỉ IP của các proxy đã biết được sử dụng khi kết nối với phiên bản Jellyfin của bạn được phân tách bằng dấu phẩy. Đây là bắt buộc để sử dụng đúng các tiêu đề X-Forwarded-For. Yêu cầu khởi động lại sau khi lưu.", + "KnownProxiesHelp": "Phân tách bằng dấu phẩy danh sách địa chỉ IP của các proxy đã biết được sử dụng khi kết nối với Jellyfin. Đây là bắt buộc để sử dụng đúng các tiêu đề X-Forwarded-For. Yêu cầu khởi động lại sau khi lưu.", "Image": "Hình Ảnh", "LabelSyncPlayLeaveGroup": "Rời khỏi nhóm", "LabelSyncPlayNewGroupDescription": "Tạo một nhóm mới", @@ -799,8 +799,8 @@ "LabelSkipIfGraphicalSubsPresent": "Bỏ qua nếu video đã có phụ đề được nhúng", "LabelSkipIfAudioTrackPresentHelp": "Bỏ chọn mục này để đảm bảo tất cả video đều có phụ đề, bất kể ngôn ngữ âm thanh.", "LabelSkipIfAudioTrackPresent": "Bỏ qua nếu bản âm thanh mặc định khớp với ngôn ngữ tải xuống", - "LabelSkipForwardLength": "Bỏ qua độ dài phía trước:", - "LabelSkipBackLength": "Bỏ qua độ dài phía sau:", + "LabelSkipForwardLength": "Bỏ qua đoạn trước:", + "LabelSkipBackLength": "Bỏ qua đoạn sau:", "LabelSize": "Kích cỡ:", "LabelSimultaneousConnectionLimit": "Giới hạn luồng đồng thời:", "LabelServerName": "Tên máy chủ:", @@ -827,9 +827,9 @@ "LabelRecord": "Ghi lại:", "LabelReasonForTranscoding": "Lý do chuyển mã:", "LabelQuickConnectCode": "Mã số kết nối nhanh:", - "LabelPublicHttpsPortHelp": "Số cổng công cộng sẽ được ánh xạ tới cổng HTTPS cục bộ.", + "LabelPublicHttpsPortHelp": "Số cổng công khai sẽ được ánh xạ tới cổng HTTPS cục bộ.", "LabelPublicHttpsPort": "Số cổng HTTPS công khai:", - "LabelPublicHttpPortHelp": "Số cổng công khai sẽ được ánh xạ tới cổng HTTP cục bộ.", + "LabelPublicHttpPortHelp": "Số cổng công khai sẽ được ánh xa tới cổng HTTP cục bộ.", "LabelPublicHttpPort": "Số cổng HTTP công khai:", "LabelProtocolInfoHelp": "Giá trị sẽ được sử dụng khi phản hồi các yêu cầu GetProtocolInfo từ thiết bị.", "LabelProtocolInfo": "Thông tin giao thức:", @@ -842,11 +842,11 @@ "LabelProfileAudioCodecs": "Bộ giải mã âm thanh:", "LabelPreferredSubtitleLanguage": "Ngôn ngữ phụ đề ưu tiên:", "LabelPreferredDisplayLanguage": "Ngôn ngữ hiển thị ưa thích:", - "LabelPostProcessorArgumentsHelp": "Sử dụng {path} làm đường dẫn đến tệp ghi.", - "LabelPostProcessorArguments": "Đối số dòng lệnh của bộ xử lý sau:", - "LabelPostProcessor": "Ứng dụng sau xử lý:", - "LabelPleaseRestart": "Các thay đổi sẽ có hiệu lực sau khi tải lại ứng dụng khách web theo cách thủ công.", - "LabelPlayMethod": "Phương pháp chơi:", + "LabelPostProcessorArgumentsHelp": "Dùng {path} làm đường dẫn đến tệp ghi.", + "LabelPostProcessorArguments": "Đối số dòng lệnh xử lý hậu kỳ:", + "LabelPostProcessor": "Ứng dụng xử lý hậu kỳ:", + "LabelPleaseRestart": "Thay đổi sẽ có hiệu lực sau khi bấm tải lại trang web thủ công.", + "LabelPlayMethod": "Cách Phát:", "LabelPlaylist": "Danh sách phát:", "LabelPlayerDimensions": "Kích thước trình phát:", "LabelPlayer": "Trình phát:", @@ -856,9 +856,9 @@ "LabelPersonRole": "Vai trò:", "LabelPath": "Đường dẫn:", "LabelPasswordRecoveryPinCode": "Mã PIN:", - "LabelPasswordResetProvider": "Nhà cung cấp Đặt lại Mật khẩu:", - "LabelParentalRating": "Đánh giá của phụ huynh:", - "LabelParentNumber": "Số chính:", + "LabelPasswordResetProvider": "Cách Đặt lại Mật khẩu:", + "LabelParentalRating": "Đánh giá phụ huynh:", + "LabelParentNumber": "Số Phụ Huynh:", "LabelOverview": "Tổng quát:", "LabelOriginalTitle": "Tiêu đề gốc:", "LabelOriginalAspectRatio": "Tỷ lệ khung hình gốc:", @@ -1015,7 +1015,7 @@ "LabelSyncPlayAccessJoinGroups": "Cho phép người dùng tham gia nhóm", "LabelSyncPlayAccessCreateAndJoinGroups": "Cho phép người dùng tạo và tham gia nhóm", "LabelSyncPlayLeaveGroupDescription": "Tắt SyncPlay", - "LabelSonyAggregationFlagsHelp": "Xác định nội dung của phần tử aggregationFlags trong không gian tên urn: schemas-sonycom: av.", + "LabelSonyAggregationFlagsHelp": "Xác định nội dung của phần tử aggregationFlags trong không gian tên urn:schemas-sonycom:av.", "LabelServerHost": "Máy chủ:", "OptionSaveMetadataAsHiddenHelp": "Thay đổi điều này sẽ áp dụng cho dữ liệu mô tả mới được lưu về sau. Các tệp dữ liệu mô tả hiện có sẽ được cập nhật vào lần tiếp theo chúng được máy chủ lưu.", "OptionSaveMetadataAsHidden": "Lưu dữ liệu mô tả và hình ảnh dưới dạng tệp ẩn", @@ -1289,7 +1289,7 @@ "TagsValue": "Thẻ: {0}", "Tags": "Thẻ", "TabStreaming": "Luồng", - "TabScheduledTasks": "Công việc đã lên lịch", + "TabScheduledTasks": "Tác vụ đã lên lịch", "TabResponses": "Phản hồi", "TabParentalControl": "Kiểm soát của cha mẹ", "TabOther": "Khác", @@ -1334,7 +1334,7 @@ "LabelTonemappingDesat": "Khử bão hòa tông màu:", "LabelTonemappingDesatHelp": "Áp dụng khử bão hòa cho các vùng sáng vượt quá mức độ sáng này. Thông số này càng cao thì thông tin màu càng được bảo toàn. Cài đặt này giúp ngăn các màu bị lóa không tự nhiên để tạo ra những vùng siêu nổi bật, bằng cách (trơn tru) chuyển thành màu trắng. Điều này làm cho hình ảnh cảm thấy tự nhiên hơn, với chi phí là giảm thông tin về các màu nằm ngoài phạm vi. Các giá trị được đề xuất và mặc định là 0 và 0,5.", "LabelTonemappingRange": "Phạm vi ánh xạ tông màu:", - "AllowTonemappingHelp": "Ánh xạ tông màu có thể chuyển đổi dải động của video từ HDR sang SDR trong khi vẫn duy trì chi tiết và màu sắc của hình ảnh, đây là những thông tin rất quan trọng để thể hiện cảnh gốc. Hiện chỉ hoạt động khi chuyển mã video với siêu dữ liệu HDR10 hoặc HLG được nhúng. Nếu quá trình phát lại không mượt mà hoặc không thành công, vui lòng xem xét việc tắt bộ giải mã phần cứng tương ứng.", + "AllowTonemappingHelp": "Ánh xạ tông màu có thể biến đổi dải động của video từ HDR sang SDR trong khi vẫn duy trì chi tiết và màu sắc của hình ảnh, đây là những thông tin rất quan trọng để thể hiện cảnh gốc. Hiện chỉ hoạt động khi chuyển mã video với siêu dữ liệu HDR10 hoặc HLG được nhúng. Nếu quá trình phát lại không mượt mà hoặc không thành công, vui lòng xem xét việc tắt bộ giải mã phần cứng tương ứng.", "EnableTonemapping": "Bật Ánh xạ tông màu", "LabelOpenclDevice": "Thiết bị OpenCL:", "LabelColorPrimaries": "Màu cơ bản:", @@ -1394,9 +1394,11 @@ "Up": "Lên", "Unrated": "Chưa được xếp hạng", "Unmute": "Bật Tiếng", - "Uniform": "Cùng một kiểu", + "Uniform": "Đồng dạng", "ValueContainer": "Định dạng: {0}", "TabContainers": "Định dạng", "OptionEmbedSubtitles": "Nhúng trong định dạng", - "MediaInfoContainer": "Định dạng" + "MediaInfoContainer": "Định dạng", + "Raised": "Nâng lên", + "EnableAutoCast": "Đặt làm mặc định" }