1
0
Fork 0
mirror of https://github.com/jellyfin/jellyfin-web synced 2025-03-30 19:56:21 +00:00

Translated using Weblate (Vietnamese)

Translation: Jellyfin/Jellyfin Web
Translate-URL: https://translate.jellyfin.org/projects/jellyfin/jellyfin-web/vi/
This commit is contained in:
hoanghuy309 2024-09-24 02:16:32 +00:00 committed by Weblate
parent 27173e90ae
commit abd38b7795

View file

@ -1269,7 +1269,7 @@
"TvLibraryHelp": "Xem lại {0} hướng dẫn đặt tên TV {1}.",
"Tuesday": "Thứ ba",
"Transcoding": "Chuyển mã",
"Trailers": "Đoạn giới thiệu",
"Trailers": "Trailers",
"TabAccess": "Truy cập",
"SystemDlnaProfilesHelp": "Cấu hình hệ thống là chỉ đọc. Thay đổi cấu hình hệ thống sẽ được lưu vào cấu hình tùy chỉnh mới.",
"Sports": "Thể thao",
@ -1829,15 +1829,15 @@
"DeleteLyrics": "Xóa lời bài hát",
"ErrorDeletingLyrics": "Đã xảy ra lỗi khi xóa lời bài hát khỏi máy chủ. Vui lòng kiểm tra xem Jellyfin có quyền ghi vào thư mục phương tiện hay không và thử lại.",
"HeaderNoLyrics": "Không tìm thấy lời bài hát",
"LabelExtractTrickplayDuringLibraryScan": "Trích xuất hình ảnh đánh lừa trong quá trình quét thư viện",
"LabelExtractTrickplayDuringLibraryScan": "Trích xuất ảnh tua nhanh trong quá trình quét thư viện",
"HeaderVideoAdvanced": "Video Nâng Cao",
"LabelExtractTrickplayDuringLibraryScanHelp": "Tạo hình ảnh đánh lừa khi video được nhập trong quá trình quét thư viện. Nếu không, chúng sẽ được trích xuất trong quá trình thực hiện nhiệm vụ theo lịch trình hình ảnh đánh lừa. Nếu việc tạo được đặt thành không chặn thì điều này sẽ không ảnh hưởng đến thời gian hoàn tất quá trình quét thư viện.",
"LabelExtractTrickplayDuringLibraryScanHelp": "Tạo ảnh tua nhanh khi video được nhập trong quá trình quét thư viện. Nếu không, nó sẽ được trích xuất trong khi chạy theo lịch trình hình ảnh tua nhanh. Nếu việc tạo được đặt là không chặn thì điều này sẽ không ảnh hưởng đến thời gian hoàn tất quá trình quét thư viện.",
"EnableTrueHd": "Bật TrueHD",
"EnableDts": "Bật DTS (DCA)",
"EncodingFormatHelp": "Chọn mã hóa video mà Jellyfin sẽ chuyển mã sang. Jellyfin sẽ sử dụng mã hóa phần mềm khi không thể tăng tốc phần cứng cho định dạng đã chọn. Mã hóa H264 sẽ luôn được bật.",
"LabelScanBehaviorHelp": "Hành vi mặc định là không chặn, thao tác này sẽ thêm phương tiện vào thư viện trước khi quá trình tạo trò lừa được thực hiện. Việc chặn sẽ đảm bảo các tệp đánh lừa được tạo trước khi phương tiện được thêm vào thư viện nhưng sẽ khiến quá trình quét mất nhiều thời gian hơn.",
"LabelProcessPriorityHelp": "Việc đặt mức này thấp hơn hoặc cao hơn sẽ xác định cách CPU ưu tiên quá trình tạo trò chơi lừa ffmpeg so với các quy trình khác. Nếu bạn nhận thấy sự chậm lại trong khi tạo hình ảnh đánh lừa nhưng không muốn dừng hoàn toàn quá trình tạo hình ảnh, hãy thử giảm tốc độ này cũng như số lượng chuỗi.",
"LabelWidthResolutionsHelp": "Danh sách chiều rộng (px) được phân tách bằng dấu phẩy mà hình ảnh đánh lừa sẽ được tạo tại đó. Tất cả hình ảnh phải được tạo theo tỷ lệ với nguồn, do đó chiều rộng 320 trên video 16:9 sẽ có kích thước khoảng 320x180.",
"LabelScanBehaviorHelp": "Mặc định là không chặn, thao tác này sẽ thêm phương tiện vào thư viện trước khi quá trình tạo ảnh tua nhanh được thực hiện. Việc chặn sẽ đảm bảo các tệp ảnh tua nhanh được tạo trước khi phương tiện được thêm vào thư viện nhưng sẽ khiến quá trình quét mất nhiều thời gian hơn.",
"LabelProcessPriorityHelp": "Đặt mức này thấp hoặc cao hơn sẽ xác định cách CPU ưu tiên quá trình tạo ảnh tua nhanh ffmpeg so với các quy trình khác. Nếu bạn thấy chậm trong khi tạo ảnh tua nhanh nhưng không muốn dừng hoàn toàn, hãy thử giảm tốc độ này cũng như số lượng luồng.",
"LabelWidthResolutionsHelp": "Danh sách chiều rộng (px) được phân tách bằng dấu phẩy mà hình ảnh tua nhanh sẽ được tạo tại đó. Tất cả hình ảnh phải được tạo theo tỷ lệ với nguồn, do đó chiều rộng 320 trên video 16:9 sẽ có kích thước khoảng 320x180.",
"LabelTrickplayThreads": "Luồng FFmpeg",
"SelectPreferredTranscodeVideoAudioCodecHelp": "Chọn mã hóa âm thanh ưa thích để chuyển mã nội dung video. Nếu bộ mã hóa ưu tiên không được hỗ trợ, máy chủ sẽ sử dụng bộ mã hóa tốt nhất hiện có tiếp theo.",
"LabelEncodingFormatOptions": "Tùy chọn định dạng mã hóa",
@ -1850,18 +1850,18 @@
"PriorityNormal": "Bình Thường",
"PriorityBelowNormal": "Dưới Bình Thường",
"LabelProcessPriority": "Quá Trình Ưu Tiên",
"LabelImageIntervalHelp": "Khoảng thời gian (ms) giữa mỗi hình ảnh đánh lừa mới.",
"LabelImageIntervalHelp": "Khoảng thời gian (ms) giữa mỗi hình ảnh tua nhanh mới.",
"LabelWidthResolutions": "Độ Phân Giải Chiều Rộng",
"LabelTileWidthHelp": "Số lượng hình ảnh tối đa trên mỗi ô theo hướng X.",
"LabelJpegQuality": "Chất lượng JPEG",
"LabelJpegQualityHelp": "Chất lượng nén JPEG cho hình ảnh đánh lừa.",
"LabelJpegQualityHelp": "Chất lượng nén JPEG cho hình ảnh tua nhanh.",
"LabelTrickplayThreadsHelp": "Số lượng luồng cần chuyển tới đối số '-threads' của ffmpeg.",
"ExtractTrickplayImagesHelp": "Hình ảnh Trickplay tương tự như hình ảnh chương, ngoại trừ việc chúng kéo dài toàn bộ nội dung và được dùng để hiển thị bản xem trước khi xem qua video.",
"ExtractTrickplayImagesHelp": "Hình ảnh Tua Nhanh tương tự như hình ảnh chương, ngoại trừ việc chúng kéo dài toàn bộ nội dung và được dùng để hiển thị bản xem trước khi xem qua video.",
"LabelTileHeightHelp": "Số lượng hình ảnh tối đa trên mỗi ô theo hướng Y.",
"LabelTrickplayAccel": "Kích hoạt giải mã phần cứng",
"LabelTrickplayAccelEncodingHelp": "Hiện chỉ có trên QSV, VA-API, VideoToolbox và RKMPP, tùy chọn này vô dụng với các loại tăng tốc phần cứng khác.",
"LabelImageInterval": "Khoảng Cách Ảnh",
"OptionExtractTrickplayImage": "Bật trích xuất hình ảnh đánh lừa",
"OptionExtractTrickplayImage": "Bật trích xuất hình ảnh tua nhanh",
"EnableVideoToolboxTonemapping": "Bật ánh xạ tông màu VideoToolbox",
"AllowVideoToolboxTonemappingHelp": "Ánh xạ tông màu được tăng tốc phần cứng do VideoToolbox cung cấp. Nó hoạt động với hầu hết các định dạng HDR, bao gồm HDR10, HDR10+ và HLG, nhưng không hoạt động với Dolby Vision Profile 5. Định dạng này có mức độ ưu tiên cao hơn so với triển khai Metal khác.",
"Translator": "Người phiên dịch",
@ -1878,7 +1878,7 @@
"AirPlay": "AirPlay",
"Featurette": "Quảng Bá",
"LabelSelectPreferredTranscodeVideoCodec": "Bộ mã hóa video chuyển mã ưa thích",
"Trickplay": "Tua nhanh",
"Trickplay": "Ảnh Tua Nhanh",
"LabelEnablePlugin": "Bật Tính Năng Mở Rộng",
"LabelInstalled": "Đã cài đặt",
"LabelNoChangelog": "Không có nhật ký thay đổi nào được cung cấp cho phiên bản này.",
@ -1946,5 +1946,19 @@
"LabelFallbackMaxStreamingBitrate": "Tốc độ bit luồng tối đa dự phòng (Mbps)",
"HeaderAudioAdvanced": "Âm Thanh Nâng Cao",
"LabelAlwaysRemuxFlacAudioFiles": "Luôn làm lại các tập tin âm thanh FLAC",
"LabelDisableVbrAudioEncoding": "Tắt mã hóa âm thanh VBR"
"LabelDisableVbrAudioEncoding": "Tắt mã hóa âm thanh VBR",
"VideoCodecTagNotSupported": "Thẻ mã hóa video không được hỗ trợ",
"LabelAudioTagSettings": "Cài Đặt Thẻ Âm Thanh",
"LabelCustomTagDelimiters": "Dấu Phân Cách Thẻ Tùy Chỉnh",
"LabelCustomTagDelimitersHelp": "Các ký tự được coi là dấu phân cách để phân tách các thẻ.",
"LabelDelimiterWhitelist": "Danh Sách Trắng Phân Cách",
"LabelDelimiterWhitelistHelp": "Các mục được loại trừ khỏi việc chia thẻ. Một mục trên mỗi dòng.",
"PreferNonstandardArtistsTagHelp": "Sử dụng thẻ ARTISTS không chuẩn thay vì thẻ ARTIST khi có sẵn.",
"PreferNonstandardArtistsTag": "Ưu tiên thẻ ARTISTS nếu có",
"UseCustomTagDelimiters": "Sử dụng dấu phân cách thẻ tùy chỉnh",
"UseCustomTagDelimitersHelp": "Tách thẻ nghệ sĩ/thể loại với các ký tự tùy chỉnh.",
"ReplaceTrickplayImages": "Thay thế ảnh tua nhanh hiện có",
"LabelAlwaysRemuxMp3AudioFiles": "Luôn làm lại các tập tin âm thanh MP3",
"LabelSaveTrickplayLocally": "Lưu ảnh tua nhanh bên cạnh phương tiện",
"LabelSaveTrickplayLocallyHelp": "Việc lưu ảnh tua anh vào thư mục phương tiện sẽ đặt chúng kế bên phương tiện của bạn để dễ di chuyển và truy cập."
}